Cáp phẳng loại YFFB

Mô tả ngắn:

Cáp phẳng hoặc cáp ruy băng là một dây phẳng được hình thành bằng cách kết hợp nhiều dây.Loại cáp này có chi phí thấp, trọng lượng nhẹ, độ bền cao và có thể dễ dàng sử dụng trong các thiết bị lớn cũng như thiết bị nhỏ.
Cáp phẳng có các đặc tính bức xạ nhiệt, chống lạnh, chống axit và kiềm, v.v. Chúng chủ yếu được sử dụng để kết nối nguồn và điều khiển tín hiệu chiếu sáng của các thiết bị điện di động khác nhau trong nâng hạ, vận chuyển, máy móc, điện, khai thác mỏ và các ngành công nghiệp khác.Hợp chất nitrile được sử dụng để cách điện và vỏ bọc để cải thiện độ mềm của cáp và hiệu suất chống ăn mòn và chống lạnh.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Thông tin sản phẩm

Cáp phẳng hoặc cáp ruy băng là một dây phẳng được hình thành bằng cách kết hợp nhiều dây.Loại cáp này có chi phí thấp, trọng lượng nhẹ, độ bền cao và có thể dễ dàng sử dụng trong các thiết bị lớn cũng như thiết bị nhỏ.
Cáp phẳng có các đặc tính bức xạ nhiệt, chống lạnh, chống axit và kiềm, v.v. Chúng chủ yếu được sử dụng để kết nối nguồn và điều khiển tín hiệu chiếu sáng của các thiết bị điện di động khác nhau trong nâng hạ, vận chuyển, máy móc, điện, khai thác mỏ và các ngành công nghiệp khác.Hợp chất nitrile được sử dụng để cách điện và vỏ bọc để cải thiện độ mềm của cáp và hiệu suất chống ăn mòn và chống lạnh.

Đặc điểm cấu trúc

(1) Cáp phẳng được sử dụng cho đường dây truyền tải điện hoặc cáp kết nối cho các thiết bị điện di động.Sản phẩm có các đặc tính bức xạ nhiệt, chống lạnh, chống axit và kiềm, khí ăn mòn và chống thấm nước.Cấu trúc cáp mềm, dễ tỏa nhiệt và dẫn điện trong môi trường nhiệt độ cao (núi cao).Hiệu suất ổn định, hiệu suất chống lão hóa vượt trội, tuổi thọ cao, được sử dụng rộng rãi trong luyện kim, năng lượng điện, hóa dầu, điện tử, sản xuất ô tô và các ngành công nghiệp khác.
(2) Lõi dây dẫn sử dụng cấu trúc mềm để đảm bảo cáp có tính linh hoạt tốt.
(3) Vật liệu lớp cách điện và lớp bảo vệ được làm bằng polyme butyl để cải thiện độ mềm, khả năng chống ăn mòn và khả năng chống lạnh của cáp.
(4) Sự tách màu của lõi cách nhiệt mang lại sự thuận tiện cho việc bố trí và lắp đặt.
(5) Dây cáp hoặc các thành phần chịu tải khác có thể được thêm vào cả hai mặt của lõi cáp theo nhu cầu của khách hàng.

Các ứng dụng:

Cáp sê-ri YFFB được thiết kế dành riêng cho chuyển động và uốn cong thường xuyên.Các ứng dụng bao gồm điều khiển di động, trục quay điều khiển bằng lò xo và động cơ, hệ thống dây hoa, đường dẫn điện, cáp đấu thầu, cần cẩu và tời.
Tính năng:
Vỏ bọc: polychloreprene đặc biệt (Cao su Butadiene-Acrylonitrile) có thể linh hoạt ở -15°C, chống cháy và tự dập tắt.
Điện áp định mức: ≤1,5mm 300/500V >1,5mm: 450V/750V
Điện áp thử nghiệm: ≤1,5mm 2500V >1,5mm: 3000V
Phạm vi nhiệt độ: -15°C đến +80°C

Thông số sản phẩm

Người mẫu

Số lượng lõi

Phần lõi

chiều rộng của cáp

Độ dày của cáp

Cân nặng

mm2

mm

mm

kg/km

YFFB

4

1,5

16.3

5,8

198,4

YFFB

4

2,5

18.7

6.6

268,4

YFFB

4

4.0

21.9

7.3

367.7

YFFB

4

6,0

26,9

8,0

507.6

YFFB

4

10,0

34,5

9,7

784.1

YFFB

4

16,0

38,5

10.7

1074.0

YFFB

4

25,0

47,0

12.8

1575.0

YFFB

4

35,0

56,6

15.2

2245.0

YFFB

6

1,5

23.3

5,8

282,8

YFFB

6

2,5

26,9

6.6

386,5

YFFB

6

4.0

31,7

7.3

534.2

YFFB

6

6,0

38,7

8,0

737.0

YFFB

6

10,0

50.1

9,7

1148.0

YFFB

6

16,0

56.1

10.7

1580.0

YFFB

6

25,0

68,6

12.8

2322.0

YFFB

6

35,0

82,6

15.2

3311.0

YFFB

8

1,5

29.3

5,8

358.8

YFFB

8

2,5

36,0

6.6

5133.0

YFFB

8

4.0

40,5

7.3

690.0

YFFB

8

6,0

48,9

8,0

947.7

YFFB

8

10,0

63,9

9,7

1486.0

YFFB

8

16,0

71,9

10.7

2057.0

YFFB

8

25,0

88.2

12.8

3031.0

YFFB

10

1,5

353.0

5,8

434.7

YFFB

10

2,5

41.3

6.6

603.3

YFFB

10

4.0

49.3

7.3

845,9

YFFB

10

6,0

59.1

8,0

1158.0

YFFB

10

10,0

77,7

9,7

1824.0

YFFB

10

16,0

87,7

10.7

2535.0

YFFB

12

1,5

41.3

5,8

51,7

YFFB

12

2,5

48,5

6.6

711.8

YFFB

16

1.0

47.1

4.8

475,5

YFFB

16

1,5

54.3

5,8

671.0

YFFB

16

2,5

63,9

6.6

938.3

YFFB

20

1.0

58.3

4.8

587.9

YFFB

20

1,5

67.3

5,8

831,4

YFFB

20

2,5

79.3

6.6

1165.0


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi